STT

Hạng mục

Các chỉ tiêu

 

Giai đoạn

Đến 2020

Đến 2030

1

Tên CHK

CHK Cà Mau

CHK Cà Mau

2

Chức năng

Dân dụng + Quân sự

Dân dụng + Quân sự

3

Cấp  CHK:
- Theo Dân dụng
- Theo Quân sự


Cấp 3C
Cấp II


Cấp 4C
Cấp II

4

Năng lực

 

 

 

Máy bay khai thác

ATR 72 và MB tương đương. Máy bay quân sự  cấp II

ATR 72, A320, A321
Máy bay quân sự   cấp II

 

Hành khách/ năm (HK)

300 000

500 000

5

Qui mô các công trình chính

 

 

 

Nhà ga hành khách:
- Công suất HK/GCĐ
+ Diện tích
+ Số cao trình


300
4 500 m2
1


500
7 000 m2
1

 

Đường CHC vật liệu:
- Kích thước
- Kết cấu mặt đường


1 900m x 45m
BTXM lưới thép M350/45


2 400m x 45m
BTXM lưới thép M350/45

 

Đường lăn:
- Đường lăn song song
- Đường lăn nối


Không có
1 x 151m x 18m


2 400m x 18 m
5 x 146m x 18m

 

Sân đỗ máy bay:

 

 

 

- Số vị trí đỗ

03 vị trí đỗ

05 vị trí đỗ + 01 vị trí đỗ MB trực thăng + 1 vị trí hàng hóa + 1 vị trí bão dưỡng

 

- Diện tích:
+ Sân đỗ MB  ga hành khách
+ Sân đỗ MB trực thăng
+ Sân đỗ MB Hàng hóa
+ Sân đỗ bảo dưỡng

22 292 m2


20 805 m2
4 748 m2
5 576 m2
6 377 m2

 

Sân đỗ ô tô:

 

 

 

- Diện tích:

11.800 m2

14.458 m2

 

Cấp tiếp cận hạ cánh

Giản đơn

CAT I

 

Cấp khẩn nguy, cứu hoả

6

7

 

Kích thước dải bay

2500 x 300 m

3.000 x 300 m

 

Diện tích đất khu bay

242.57 ha

242.57 ha

 

Diện tích phần dân dụng

17.73 ha

17.73 ha

 

Diện tích khu quân sự

16.10 ha

16.10 ha

 

Diện tích cho đài VOR-DME

1.00 ha

1.00 ha

 

Tổng diện tích CHK

277.40 ha

277.40 ha